WI-FI 5, WI-FI 6 VÀ WI-FI 6E KHÁC NHAU NHƯ THẾ NÀO? TOÀN BỘ SẢN PHẨM HPE NETWORKING INSTANT ON ĐẠT CHUẨN WI-FI 5, WI-FI 6 VÀ WI-FI 6E DÀNH CHO DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ (SMB)
Ở phân khúc dành cho các doanh nghiệp SMB, HPE Aruba Networking cung cấp đầy đủ các sản phẩm HPE Networking Instant On đạt chuẩn Wi-Fi 5, Wi-Fi 6, Wi-Fi 6E để mang đến giải pháp mạng tốc độ cao, đáp ứng nhu cầu đa dạng của thị trường.
Khái quán về Wi-Fi
Wi-Fi là một các giao thức mạng không dây, dựa trên các tiêu chuẩn của IEEE 802.11, được sử dụng rộng rãi trong cho việc kết nối không dây của thiết bị trong mạng nội bộ và việc kết nối Internet, cho phép các thiết bị điện tử trong phạm vi ngắn chia sẻ dữ liệu thông qua sóng vô tuyến.
Ngày nay, Wi-Fi được sử dụng phổ biến trong các hệ thống mạng máy tính trên thế giới, như trong các hộ gia đình, văn phòng làm việc cho việc kết nối các máy tính bàn, laptop, tablet, điện thoại thông minh, máy in,… mà không cần đến cáp mạng, cũng như việc kết nối Internet cho các thiết bị này.
Các địa điểm công cộng như như sân bay, quán cà phê, thư viện hoặc khách sạn cũng được bố trí Wi-Fi để phục vụ nhu cầu kết nối Internet cho các thiết bị di động, khi các thiết bị đó nằm trong khu vực có sóng của những hệ thống Wi-Fi này.
Wi-Fi 5, Wi-Fi 6 và Wi-Fi 6E khác nhau như thế nào?
Bảng sau thể hiện sự khác nhau giữa các thế hệ Wi-Fi (Wi-Fi 5, Wi-Fi 6 và Wi-Fi 6E) dựa trên những thông số cơ bản nhất, cùng xem qua mọi người nhé:
Wi-Fi 5 | Wi-Fi 6 | Wi-Fi 6E | |
Năm cấp phép | 2013 | 2019 | 2021 |
Tiêu chuẩn IEEE | 802.11ac | 802.11ax | 802.11ax |
Tốc độ kết nối tối đa (Mbit/s) | 3.5 Gb/s | 9.6 Gb/s | 9.6 Gb/s |
Tần số | 5 GHz | 2.4 GHz, 5 GHz | 2.4 GHz, 5 GHz, 6 GHz |
Độ rộng kênh Wi-Fi | lên đến 160 MHz | lên đến 160 MHz | lên đến 160 MHz |
Công nghệ truyền dữ liệu | 256-QAM OFDM | 1024-QAM OFDMA | 1024-QAM OFDMA |
MIMO | 4×4 MIMO DL MIMO | 8×8 UL/DL MU-MIMO | 8×8 UL/DL MU-MIMO |
Toàn bộ sản phẩm Wi-Fi 5, Wi-Fi 6, Wi-Fi 6E hiện có của HPE Networking Instant On
1 – HPE Networking Instant On – Sản phẩm Wi-Fi 5
AP11 | AP11D | AP12 | AP15 | |
MIMO | 2X2 | 2X2 | 3×3 | 2×2 |
Tần số | 2.4 Ghz 802.11n (Wi-Fi 4) 5 Ghz 802.11ac (Wi-Fi 5) | 2.4 Ghz 802.11n (Wi-Fi 4) 5 Ghz 802.11ac (Wi-Fi 5) | 2.4 Ghz 802.11n (Wi-Fi 4) 5 Ghz 802.11ac (Wi-Fi 5) | 2.4 GHz 802.11ax (Wi-Fi 6) 5 GHz 802.11ax (Wi-Fi 6) |
Cổng kết nối | 1 gigabit Ethernet | Uplink Gigabit Ethernet port (E0), với POE-in (802.3at / 802.3af) Downlink Gigabit Ethernet (E1-E3), với E3 cấp nguồn POE (802.3af) | 1 gigabit Ethernet | 1 gigabit Ethernet |
Tốc độ dữ liệu tối đa | 1167 Mbps trong đó 867Mbps (5GHz) 300Mbps (2.4GHz) | 1167 Mbps trong đó 867Mbps (5GHz) 300Mbps (2.4GHz) | 1600 Mbps 1.3Gbps (5GHz) 300 Mbps (2.4GHz) | 2033 Mbps 1,733 Mbps (5GHz) 300 Mbps (2.4GHz) |
Số lượng người sử dụng | 50 | 50 | 75 | 100 |
Nguồn cấp | PoE: 802.3af (class 3) DC power (12V) | PoE: 802.3at/802.3af DC power (12V) | PoE: 802.3af (class 3) DC power (12V) | PoE: 802.3af (class 3) DC power (12V) |
Khách hàng | SOHO, cửa hàng, cửa hàng bán lẻ | Khách sạn nhỏ, SOHO, văn phòng y tế | Văn phòng y tế, quán cà phê, nhà hàng hoặc khách sạn cổ điển | Các công ty hoạt hình, khởi nghiệp công nghệ |
2 – HPE Networking Instant On – Sản phẩm Wi-Fi 6 và Wi-Fi 6E
AP21 | AP22
| AP32 | AP22D | AP25 | |
MIMO | 2X2 | 2X2 | 2×2 | 2×2 | 4X4 |
Tần số | 2.4 Ghz 802.11n (Wi-Fi 4) 5 Ghz 802.11ax (Wi-Fi 6) | 2.4 GHz 802.11ax (Wi-Fi 6) 5 GHz 802.11ax (Wi-Fi 6) | 2.4 GHz 802.11ax (Wi-Fi 6) 5 GHz 802.11ax (Wi-Fi 6) 6 Ghz 802.11ax (Wi-Fi 6) | 2.4 GHz 802.11ax (Wi-Fi 6) 5 GHz 802.11ax (Wi-Fi 6) | 2.4 GHz 802.11ax (Wi-Fi 6) 5 GHz 802.11ax (Wi-Fi 6) |
Cổng kết nối | 1 gigabit Ethernet | 1 gigabit Ethernet | 2.5 or 1 gigabit Ethernet | 1x 2.5GbE Base-T 4x 1GbE Base-T Downlink | 2.5 or 1 gigabit Ethernet |
Tốc độ dữ liệu tối đa | 1.53 Gbps trong đó 1.2Gbps (5GHz) 300Mbps (2.4GHz) | 1.774 Gbps trong đó 1.2Gbps (5GHz) 574 Mbps (2.4GHz) | 3.6 Gbps (5 + 6GHz ) 2.7 Gbps (6 + 2.4GHz) | 1.774 Gbps trong đó 1.2Gbps (5GHz) 574 Mbps (2.4GHz) | 5.2 Gbps trong đó 4.8Gbps (5GHz) 574 Mbps (2.4GHz) |
Số lượng người sử dụng | 50 | 75 | 75 | 75 | 100+ |
Nguồn cấp | PoE: 802.3af (class 3) DC power (12V) | PoE: 802.3af (class 3) DC power (12V) | PoE: 802.3at (class 4) DC power (12V) | PoE: 802.3bt (class 6) Đầy đủ chức năngHoặc 802.3at (class 4)Chức năng hạn chế DC power (48V) | PoE: 802.3at (class 4) DC power (12V) |
Ý tưởng triển khai | Cửa hàng, cửa hàng bán lẻ | Khách sạn, trường học, nhà hàng, văn phòng nhỏ | Mật độ thiết bị cao, Văn phòng, Nhà hàng, Cơ sở đa năng | Văn phòng y tế, quán cà phê, nhà hàng hoặc khách sạn cổ điển | Chơi game, khách sạn, văn phòng chuyên nghiệp |
Trường hợp sử dụng | Mức sử dụng ít: Lý tưởng để duyệt internet, email, các ứng dụng chia sẻ tệp như Google Docs & SharePoint & email & hội nghị video không thường xuyên. | Mức sử dụng vừa phải: Lý tưởng cho các hoạt động triển khai mới hơn, hỗ trợ đa dạng cho các thiết bị khách và việc sử dụng ứng dụng ngày càng tăng – hội nghị video, ứng dụng thoại và ứng dụng tùy chỉnh. | Mức sử dụng từ trung bình đến cao với các thiết bị khách mới hỗ trợ Wi-Fi 6E. Lý tưởng cho mọi môi trường nơi bắt buộc phải có ứng dụng đám mây và cộng tác. | Xử lý nhiều người dùng và thiết bị được kết nối hơn. Mức sử dụng vừa phải: Lý tưởng cho khách doanh nghiệp, người hay sử dụng gọi thoại, truyền phát nhạc và video. | Cung cấp phạm vi phủ sóng, mật độ và hiệu suất vượt trội để truyền phát video độ phân giải cao, không bị lag và kết nối đa phương tiện. |
3 – HPE Networking Instant On – Sản phẩm Wi-Fi ngoài trời
AP17 (IP55) | AP27 (IP67) | |
MIMO | 2X2 | 2X2 |
Tần số | 2.4 GHz 802.11n (Wi-Fi 4) 5GHz 802.11ac (Wi-Fi 5) | 2.4 Ghz 802.11ax (Wi-Fi 6) 5 Ghz 802.11ax (Wi-Fi 6) |
Cổng kết nối | (1) uplink Gigabit Ethernet port | 1 GbE BaseT Uplink DC Power Connector LED status Indicators Reset/LED control button Kensington security slot |
Tốc độ dữ liệu tối đa | 1167 Mbps trong đó 867Mbps (5GHz) 300Mbps (2.4GHz) | 1774 Mbps trong đó 1.2Gbps (5GHz) 574 Mbps (2.4GHz) |
Số lượng người sử dụng | 50 | 75 |
Nguồn cấp | PoE: 802.3af (class 3) DC power (12V) | PoE: 802.3at (class 4) DC power (12V) |
Khách hàng | Quán cà phê ngoài trời, bên hồ bơi hoặc nhà hàng ngoài trời | Giao hàng bên lề đường, ăn uống ngoài hiên, không gian làm việc ngoài trời, không gian vui chơi giáo dục |
TID – Nhà phân phối sản phẩm HPE Aruba Networking chính hãng tại thị trường Việt Nam
Từ tháng 04/2024, TID trở thành Nhà phân phối chính thức sản phẩm HPE Aruba Networking tại thị trường Việt Nam.
Quý Khách hàng có nhu cầu mua hàng hay tư vấn thiết kế giải pháp mạng, chào giá cho các dự án chung cư, tòa nhà, văn phòng, biệt thự, nhà máy, xí nghiệp, các chuỗi khách sạn/ resort, trường học, bệnh viện, v.v… vui lòng liên hệ TID để chúng tôi hỗ trợ quý Khách ngay nhé!
Thông tin liên hệ – Công ty TNHH Thương mại Đầu tư và Phát triển (TID):
* Trụ Sở chính Hà Nội
Địa chỉ: 24 Phố Hòa Mã, Phường Phạm Đình Hổ, Quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội | SĐT: 024 3972 8888 / 1900545416
* Chi nhánh TP. Hồ Chí Minh
Địa chỉ: 197 Cách Mạng Tháng 8, Phường 4, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh | SĐT: 028 3834 2217
* Chi nhánh Đà Nẵng
Địa chỉ: 143 Hoàng Diệu, Phường Nam Dương, Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng | SĐT: 0236 384 0411